Bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì là băn khoăn của nhiều bệnh nhân khi có nhu cầu về giao tiếp, phát âm, trao đổi về căn bệnh này. Cùng bài viết hôm nay translate khái niệm bệnh lý này và các câu hỏi tiếng anh thường gặp về bệnh thoát vị.
Bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì ?
Bệnh thoát vị đĩa đệm là gì? Trong tiếng anh bệnh này được gọi là Herniated Disc. Disc – discale tiếng anh là đĩa đệm, còn Herniated mô tả biểu hiện của bệnh.
Về dịch thuật, thuật ngữ bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh cũng mang ý nghĩa tương tự giống với tiếng Việt với người bản địa khi sử dụng.
THÔNG TIN MỚI CẬP NHẬT |
Cây mần ri chữa thoát vị đĩa đệm chỉ 1 lần là khỏi |
Thoát vị đĩa đệm là gì nguyên nhân triệu chứng và các loại thuốc đặc trị hiệu quả nhất 2020 |
Địa chỉ chữa thoát vị đĩa đệm ở bắc ninh, bắc giang và hải phòng |
Các biến chứng sau mổ thoát vị đĩa đệm và cách chăm sóc bệnh nhân sau phẫu thuật |
Mổ thoát vị đĩa đệm ở bệnh viện Chợ Rẫy, 108 hay Việt Đức tốt hơn ? |
Thoát vị đĩa đệm có quan hệ được không và tư thế quan hệ tốt nhất ? |
11 bác sĩ chữa thoát vị đĩa đệm giỏi tphcm và hà nội hiện nay |
Cách chữa thoát vị đĩa đệm bằng xà đơn chỉ tập 1 lần là đỡ |
Thoát vị đĩa đệm cổ: Nguyên nhân, dấu hiệu và biến chứng cần xử lý |
Một vài thuật ngữ về thoát vị đĩa đệm tiếng anh
Dưới đây là một vài thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành liên quan tới bệnh hay được sử dụng:
- Disc – Đĩa đệm
- Nucleus pulposus – Nhân Nhầy
- Annulus fibrosus – Bao sơ
- Spine – Cột sống
- Vertebrae – Đốt sống
- Disc Protrusion – Đĩa lồi
- Spinal cord – Tủy sống
- Nerve root – Rễ thần kinh
- Herniated disc at lumbar segment 4 and 5 – Thoát vị tại cột sống đĩa đệm thắt lưng L4 – L5
- Herniated disc at lumbar segment 5 and sacral segment 1 – Thoát vị tại cột sống đĩa đệm L5 – S1
- Lumbar Herniated Disc – Thoát vị cột sống đĩa đệm thắt lưng
- Herniated Disc Exercises – Bài tập thoát vị cột sống đĩa đệm
- Neck Herniated Disc – Thoát vị cột sống đĩa đệm ở cổ
- Sciatic Nerve – Dây thần kinh tọa
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành xương khớp
Dưới đây là một số thuật ngữ tiếng anh liên quan đến hệ thống xương khớp và một số câu hỏi bằng tiếng anh liên quan đến bệnh
- Skeleton – Bộ xương
- Skull – Sọ
- Jawbone – Xương Hàm Dưới
- Spine – cột sống
- Breastbone – Xương Ức
- Rib: xương sườn
- Collarbone: xương đòn
- Kneecap: xương bánh chè
- Shin bone: xương chày
- Thigh bone: xương đùi
- Shoulder blade: xương vai
- Joint: khớp
- Ligaments: dây chằng
- Cartilage: sụn
- Tendons: gân
- Muscle: cơ
- Skeletal muscle: cơ xương
- Smooth muscle: cơ mềm
- Involuntary muscle: cơ tự động
- Cardiac muslce: cơ tim
- Flexor: cơ gấp
- Extensor: cơ duỗi
- Cartilaginous: khớp sụn
- Sprain: sự bong gân
- Broken bone: gãy xương
- Arthritis: đau khớp xương
- Muscle cramp: chuột rút cơ
- Osteoporosis: bệnh xương thủy tinh
- Rheumatism: bệnh thấp khớp
- Backache: đau lưng
- Fracture: gãy xương
- Osteoporosis: bệnh loãng xương
- Degenerative: bệnh thoái hóa
- Herniated Disc: bệnh thoát vị đĩa đệm
- Gout: bệnh gút
- Muscular dystrophy: loạn dưỡng cơ
- Spine spines: gai cột sống
- Dislocated: Trật khớp
- Osteoarthritis: Viêm xương khớp
Một số câu hỏi liên về bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh
- What is a herniated disk – Thoát vị cột sống đĩa đệm là gì?
- Is the herniated disc dangerous? – Bệnh có nguy hiểm không?
- Can a herniated disc be cured? – Bệnh có chữa khỏi không?
- What should a herniated disk eat? – Bệnh nhân nên ăn gì?
- What does a herniated disc drink? – Bệnh nhân thoát vị nên uống sữa gì?
- Can a herniated disc walk? – Thoát nhân thoát vị có nên đi bộ không?
- Should a herniated disc work for yoga? – Bệnh nhân đĩa đệm bị thoát vị có nên tập yoga?
- Intervertebral disc herniation with gym – Bị thoát vị có nên tập gym?
- Disc herniation should be cycling – Bị thoát vị có nên đạp xe.
Một số mẫu câu tiếng anh thường dùng trong y học
Ngoài câu hỏi bệnh thoát vị đĩa đệm tiếng anh là gì như đã giới thiệu ở trên, ngoài ra một vài thuật ngữ, các câu hỏi bằng tiếng anh hay được sử dụng liên quan đến tình trạng đĩa đệm bị thoát vị. Sau đây là một vài mẫu câu nói được sử dụng để mô tả tình trạng bệnh bằng tiếng anh:
- I think I’ve pulled a muscle cramp in my leg – Tôi nghĩ tôi bị chuột rút ở chân
- I’m asthmatic/ diabetic/ epileptic… – Tôi bị hen/ tiểu đường/ động kinh…
- It’s really hurt! – Đau quá!
- I’m very congested – Tôi bị sung huyết
- My joints are aching – Các khớp của tôi rất đau
- I’ve got diarrhoea – Tôi bị tiêu chảy
- I’m constipated – Tôi bị táo bón
- I’ve got a swollen ankle/ cheek… – mắt cá chân/má … của tôi bị sưng
- I’m in a lot of pain – Tôi đau lắm
- I’ve got a pain in my back/chest – Tôi bị đau ở lưng/ ngực
- I can not sleep – Tôi bị mất ngủ
- My joints are aching – Các khớp của tôi rất đau
- I’ve got a swollen ankle – Mắt cá của tôi bị sưng
- My knees keep locking – Đầu gối tôi không hoạt động được
- My skin is itchy – Da tôi bị ngứa.
→ GÓC DINH DƯỠNG: Chuyên gia giải đáp bị thoát vị đĩa đệm nên ăn gì và không nên ăn gì tốt, đầy đủ chất nhất ?
Cách dứt điểm thoát vị đĩa đệm nhờ An Cốt Nam
Ngoài việc tìm hiểu thoát vị tiếng anh là gì, người bệnh cần lựa chọn cho mình một giải điều trị càng sớm càng tốt trước khi bệnh trở nặng.