Site icon Ung thư & Sức khỏe: Kiến thức chăm sóc điều trị bệnh nhân ung thư !

Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi

Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi nằm trên số 9A, đường Nguyễn Văn Hoài, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh. Bệnh viện là nơi thăm khám, điều trị cho những bệnh nhân sống tại huyện Củ Chi và những khu vực lân cận.

Thông tin chi tiết về đội ngũ bác sĩ, cơ sở vật chất, dịch vụ và chi phí tại Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi

Tổng quan về Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi

Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi được thành lập với sự quản lý của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi và Huyện ủy. Ban đầu bệnh viện làm việc dưới tên Trung tâm Y tế Củ Chi với quy mô gồm: Một trệt, hai tầng lầu, 48 phòng ban, 160 giường bệnh, điện tích sử dụng là 3.000 m2. Năm 2007 Sở y tế quyết định thành lập và đưa Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi vào hoạt động trên cơ sở tách ra từ Trung tâm Y tế.

Đầu năm 2008 bệnh viện chính thức đi vào hoạt động với quy mô 600 giường bệnh. Cuối năm 2008 bệnh viện mở rộng hơn với 800 giường bệnh và 1000 giường bệnh vào năm 2009. Hiện tại, với quy mô 1000 giường bệnh, bệnh viện tiếp nhận hơn 600.000 lượt thăm khám và điều trị hằng năm.

Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi làm việc với phương châm chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe cho người dân. Chính điều này đã giúp bệnh viện thu hút một lượng lớn người dân từ huyện Củ Chi, tỉnh Tây Ninh và Campuchia đến thăm khám và chữa bệnh. Đồng thời hỗ trợ tốt trong việc giảm bớt gánh nặng cho những bệnh viện thuộc tuyến trên.

Bên cạnh đó bệnh viện còn có khả năng tiếp nhận, thăm khám và giải quyết cho những trường hợp nặng mà không cần phải chuyển đến tuyến trên bao gồm: Phẫu thuật nội soi lấy sỏi hệ niệu, đường mật; phẫu thuật cắt bỏ u tủy, u não, u nang buồng trứng; phẫu thuật cột sống xâm lấn, thoát vị địa đĩa đệm, thay khớp gối, khớp háng; nhồi máu cơ tim cấp, ngộ độc cấp; phẫu thuật cắt dạ dày, cắt túi mật, cắt đại tràng…

Đội ngũ bác sĩ

Đội ngũ bác sĩ tại Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi đều là những người đã từng theo học và làm việc tại những bệnh viện uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề. Đồng thời có nhiệt huyết trong công việc, thân thiện và có trách nhiệm cao.

Đội ngũ bác sĩ tại bệnh viện bao gồm:

TS. BS Phạm Văn An – Giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi.

Bác sĩ Nguyễn Thành Phương

Bác sĩ Huỳnh Văn Hy

ThS. BS Nguyễn Quang Tâm – Quyền Trưởng khoa Nội Tim Mạch – Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi.

Bác sĩ Lâm Chandra

Bác sĩ Nguyễn Văn Nho

Bác sĩ Nguyễn Thanh Tuấn

Bác sĩ Lê Hoàng

Bác sĩ Phạm Phú Ngọc Vũ

Bác sĩ Dương Thị Thủy

Bác sĩ Lê Thị Chuyền

Bác sĩ Vương Quốc Dũng

DSĐH Hà Thanh Mới – Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn – Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi.

Bác sĩ Hồ Văn Nhung

Bác sĩ Phan Thanh Lê

Bác sĩ Danh Thị Ngọc Minh

Bác sĩ Nguyễn Thanh Liêm

Bác sĩ Nguyễn Văn Khách

Bác sĩ Nguyễn Thanh Liêm

Bác sĩ Nguyễn Minh Sang

Bác sĩ Trần Văn Thiện Em

Bác sĩ Phan Mộng Hoàng

Cơ sở vật chất

Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi trang bị đầy đủ thiết bị y tế chuyên dụng, đồng thời đầu tư hệ thống máy móc hiện đại giúp hỗ trợ tốt quá trình chẩn đoán và chữa bệnh.

Cơ sở vật chất tại Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi

Cơ sở vật chất và trang thiết bị tại bệnh viện bao gồm:

Chuyên khoa

Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi phân thành nhiều chuyên khoa khác nhau giúp đáp ứng nhu cầu thăm khám và điều trị cho bệnh nhân.

Bệnh viện bao gồm những chuyên khoa sau:

Quy trình khám chữa bệnh

Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi cung cấp các bước trong quy trình khám chữa bệnh đối với bệnh nhân có bảo hiểm y tế và quy trình khám chữa bệnh đối với bệnh nhân không có bảo hiểm y tế như sau:

Quy trình khám chữa bệnh đối với bệnh nhân có bảo hiểm y tế

Bước 1: Bệnh nhân đến bệnh viện và lấy số thứ tự tiếp nhận tại quầy tiếp đón

Bước 2: Đăng ký và lấy số thứ tự khám bệnh

Bước 3: Bệnh nhân đến phòng khám bác sĩ, ngồi ghế và chờ gọi tên theo số thứ tự

Bước 4: Khám lâm sàng cùng với bác sĩ chuyên khoa

Bước 5: Nếu không có chỉ định cận lâm sàng:

Bước 6: Nếu có chỉ định cận lâm sàng từ bác sĩ chuyên khoa:

Bước 7: Nhận toa thuốc từ bác sĩ và lịch tái khám (nếu có)

Bước 8: Đóng tiền chênh lệch tai quầy thu phí và nhận số thứ tự lãnh thuốc

Bước 9: Nhận thuốc tại quầy dược BHYT.

Quy trình khám chữa bệnh đối với bệnh nhân không có bảo hiểm y tế

Bước 1: Bệnh nhân đến bệnh viện và lấy số thứ tự tiếp nhận tại quầy tiếp đón

Bước 2: Đăng ký và lấy số thứ tự khám bệnh

Bước 3: Bệnh nhân đến phòng khám bệnh, ngồi ghế và chờ gọi tên theo số thứ tự

Bước 4: Khám lâm sàng cùng với bác sĩ chuyên khoa

Bước 5: Nếu không có chỉ định cận lâm sàng:

Bước 6: Nếu có chỉ định cận lâm sàng từ bác sĩ chuyên khoa:

Bước 7: Nhận toa thuốc từ bác sĩ và lịch tái khám (nếu có)

Bước 8: Đóng tiền và mua thuốc tại quầy dược.

Bảng giá dịch vụ y tế

Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi cung cấp đa dạng các dịch vụ y tế cùng với mức chi phí ổn định giúp bệnh nhân dễ dàng hơn trong việc lựa chọn các gói dịch vụ.

Bảng giá dịch vụ y tế tại Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi

Bảng giá dịch vụ y tế tại bệnh viện được áp dụng theo Thông tư 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y Tế với các khoản chi phí như sau:

KHÁM BỆNH

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí đối với bệnh nhân có thẻ BHYT (VNĐ) Chi phí đối với bệnh nhân không có thẻ BHYT (VNĐ) Ghi chú
Khám chuyên khoa Lần 29.600 35,000
Hội chẩn ca bệnh khó Lần 200.000 200,000 Hội chẩn bệnh với giáo sư, tiến sĩ và thạc sĩ

GIƯỜNG BỆNH

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí đối với bệnh nhân có thẻ BHYT (VNĐ) Chi phí đối với bệnh nhân không có thẻ BHYT (VNĐ) Ghi chú
GIƯỜNG KHOA HỒI SỨC CẤP CỨU
Giường Hồi sức cấp cứu Ngày 287,800 279,100 Giường Hồi sức
cấp cứu hạng II
Giường Nội khoa loại 1 – Khoa Hồi sức cấp cứu Ngày 159,100 178,500 Giường Nội khoa loại 1 hạng II
Giường Nội khoa loại 2 – Khoa Hồi sức cấp cứu Ngày 135,100 152,500 Giường Nội khoa loại 2 hạng II
GIƯỜNG KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC
Giường Hồi sức cấp cứu – Khoa Hồi sức tích cực Ngày 522,600 568,900 Giường Hồi sức tích cực hạng II
Giường Hồi sức tích cực – Khoa Hồi sức tích cực Ngày 287,800 279,100 Giường Hồi sức cấp cứu hạng II
Giường Nội khoa loại 1 – Khoa Hồi sức tích cực Ngày 159,100 178,500 Giường Nội khoa loại 1 hạng II
Giường Nội khoa loại 2 – Khoa Hồi sức tích cực Ngày 135,100 152,500 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II
GIƯỜNG KHOA NGOẠI CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
Giường Hồi sức cấp cứu – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 287,800 279,100 Giường Hồi sức cấp cứu hạng II
Giường Ngoại khoa [PT đặc biệt] –  Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 222,100 255,400 Giường Ngoại
khoa loại 1 Hạng II
Giường Ngoại khoa [PT đặc biệt] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 222,100 255,400 Giường theo yêu cầu (3 giường/phòng – nằm 1 giường)

Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II

Giường Ngoại khoa [PT đặc biệt] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 222,100 255,400 Giường theo yêu cầu (3 giường/phòng – nằm 2 giường)

 

Giường Ngoại khoa [PT đặc biệt] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 222,100 255,400 Giường theo yêu cầu (3 giường/phòng – nằm 3 giường)

Giường Ngoại khoa loại 1 Hạng II

Giường Ngoại khoa [PT loại 1] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 192,700 204,400 Giường Ngoại
khoa loại 2 Hạng II
Giường Ngoại khoa [PT loại 1] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 192,700 204,400 Giường theo yêu cầu (3 giường/phòng – nằm 2 giường)

Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II

Giường Ngoại khoa [PT loại 1] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 192,700 204,400 Giường theo yêu cầu (3 giường/phòng – nằm 3 giường)

Giường Ngoại khoa loại 2 Hạng II

Giường Ngoại khoa [PT loại 2] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 171,200 188,500 Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II
Giường Ngoại khoa [PT loại 2] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 171,200 188,500 Giường theo yêu cầu (3 giường/phòng – nằm 1 giường)

Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II

Giường Ngoại khoa [PT loại 2] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 171,200 188,500 Giường theo yêu cầu (3 giường/phòng – nằm 2 giường)

Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II

Giường Ngoại khoa [PT loại 2] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 171,200 188,500 Giường theo yêu cầu (3 giường/phòng – nằm 3 giường)

Giường Ngoại khoa loại 3 Hạng II

Giường Ngoại khoa [PT loại 3] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 147,400 152,500 Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II
Giường Ngoại khoa [PT loại 3] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 147,400 152,500 Giường theo yêu cầu (3 giường/phòng – nằm 1 giường)

Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II

Giường Ngoại khoa [PT loại 3] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 147,400 152,500 Giường theo yêu cầu (3 giường/phòng – nằm 3 giường)

Giường Ngoại khoa loại 4 Hạng II

Giường Nội khoa loại 2 [không PT] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 135,100 152,500 Giường Nội khoa loại 2 Hạng II
Giường Nội khoa loại 2 [không PT] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 135,100 152,500 Giường theo yêu cầu (3 giường/phòng – nằm 1 giường)

Giường Nội khoa loại 2 Hạng II

Giường Nội khoa loại 2 [không PT] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 135,100 152,500 Giường theo yêu cầu (3 giường/phòng – nằm 2 giường)

Giường Nội khoa loại 2 Hạng II

Giường Nội khoa loại 2 [không PT] – Khoa Chấn thương chỉnh hình Ngày 135,100 152,500 Giường theo yêu cầu (3 giường/phòng – nằm 3 giường)

Giường Nội khoa loại 2 Hạng II

HỒI SỨC CẤP CỨU

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí đối với bệnh nhân có thẻ BHYT (VNĐ) Chi phí đối với bệnh nhân không có thẻ BHYT (VNĐ) Ghi chú
Mở khí quản cấp cứu Lần 704,000 704,000 Phẫu thuật loại 1
Mở khí quản thường quy Lần 704,000 704,000 Phẫu thuật loại 2

ĐO CHỨC NĂNG HÔ HẤP

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí đối với bệnh nhân có thẻ BHYT (VNĐ) Chi phí đối với bệnh nhân không có thẻ BHYT (VNĐ) Ghi chú
Đo chức năng hô hấp Lần 120,000 142,000

NỘI SOI

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí đối với bệnh nhân có thẻ BHYT (VNĐ) Chi phí đối với bệnh nhân không có thẻ BHYT (VNĐ) Ghi chú
Nội soi can thiệp – kẹp Clip cầm máu Lần 700,000 2,191,000 Thủ thuật đặc biệt
Nội soi can thiệp – thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su Lần 700,000 2,191,000 Thủ thuật loại 1
Nội soi can thiệp – làm Clo test chẩn
đoán nhiễm H.Pylori
Lần 410,000 410,000 Thủ thuật loại 2
Nội soi can thiệp – tiêm cầm máu Lần 700,000 2,191,000 Thủ thuật loại 1
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu Lần 700,000 2,191,000 Thủ thuật loại 1
Nội soi can thiệp – tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản Lần 700,000 2,191,000 Thủ thuật loại 1
Nội soi đại trực tràng toàn bộ can thiệp cấp cứu Lần 287,000 287,000 Thủ thuật loại 1
Nội soi đại tràng – lấy dị vật Lần 1,678,000 1,678,000 Thủ thuật loại 1
Nội soi đại tràng sigma Lần 287,000 287,000 Thủ thuật loại 3

PHẪU THUẬT

Tên dịch vụ Đơn vị Chi phí đối với bệnh nhân có thẻ BHYT (VNĐ) Chi phí đối với bệnh nhân không có thẻ BHYT (VNĐ) Ghi chú
Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não Lần 2,767,000 2,767,000 Phẫu thuật loại 1
Phẫu thuật cắt bỏ túi lệ Lần 804,000 804,000 Phẫu thuật loại 2
G
hép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc
Lần 1,177,000 1,177,000 Phẫu thuật loại 2
Phẫu thuật cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái, đưa 2 đầu ruột ra ngoài Lần 4,282,000 4,282,000 Phẫu thuật loại 1
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay Lần 4,282,000 4,282,000 Phẫu thuật loại 1
Cắt đoạn dạ dày Lần 6,890,000 6,890,000 Phẫu thuật loại 1
Cắt dây chằng, gỡ dính ruột Lần 2,416,000 2,416,000 Phẫu thuật loại 2
Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn Lần 6,890,000 6,890,000 Phẫu thuật loại 1
Cắt lại đại tràng do ung thư Lần 4,282,000 4,282,000
Cắt lọc nhu mô gan Lần 7,757,000 7,757,000 Phẫu thuật loại 1
Cắt lọc vết thương gẫy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời Lần 4,381,000 4,381,000 Phẫu thuật loại 3
Cắt nhiều đoạn ruột non Lần 4,441,000 4,441,000 Phẫu thuật đặc biệt
Cắt một nửa thận Lần 4,044,000 4,044,000 Phẫu thuật loại 1
Cắt ruột thừa đơn thuần Lần 2,460,000 2,460,000 Phẫu thuật loại 2
Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe Lần 2,460,000 2,460,000 Phẫu thuật loại 2
Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng Lần 2,460,000 2,460,000 Phẫu thuật loại 2
Cắt toàn bộ dạ dày Lần 6,890,000 6,890,000 Phẫu thuật đặc biệt
Cắt tụy trung tâm Lần 4,297,000 4,297,000 Phẫu thuật đặc biệt
Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng Lần 4,446,000 4,446,000 Phẫu thuật loại 1
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng Lần 4,310,000 4,310,000 Phẫu thuật loại 1

Trên đây là danh mục chưa đầy đủ chi phí các dịch vụ y tế. Nếu có thắc mắc về vấn đề này, bệnh nhân nên liên hệ trực tiếp với bệnh viện hoặc có thể xem thêm các khoản chi phí dịch vụ tại đây.

Thời gian làm việc

Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi làm việc từ thứ Hai đến Chủ Nhật hàng tuần với thời gian cụ thể như sau:

Từ thứ Hai đến thứ Sáu

Thứ Bảy và Chủ Nhật (khám dịch vụ y tế ngoài giờ)

Trực cấp cứu: 24/24h.

Thông tin liên hệ

Để đặt lịch thăm khám và điều trị tại Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi hoặc muốn tìm hiểu thêm thông tin về dịch vụ, bệnh nhân liên hệ với bệnh viện theo thông tin dưới đây:

Địa chỉ: Số 9A, đường Nguyễn Văn Hoài, ấp Bàu Tre 2, xã Tân An Hội, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

Số điện thoại: 028 3892 0583

Email: bv.dkkvcuchi@tphcm.gov.vn

Website: https://www.bvdkkvcuchi.vn.

Xem đường đến Bệnh viện Đa khoa khu vực Củ Chi

Xem thêm: Mầm đậu nành loại nào tốt? (Cập nhật 2020 – Có giá)

Rate this post
Exit mobile version